Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lom khom

Academic
Friendly

Từ "lom khom" trong tiếng Việt có nghĩađứng cúi cong lưng xuống. Đây một từ miêu tả trạng thái của cơ thể khi người ta không đứng thẳng uốn cong, thường do công việc hoặc hoàn cảnh nào đó yêu cầu.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông lão lom khom cấy lúa trên cánh đồng."
    • Trong câu này, "lom khom" mô tả hình dáng của ông lão khi ông đang làm việc trên ruộng lúa.
  2. Câu văn học:

    • "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (trích trong bài thơ của Huyện Thanh Quan).
    • Câu này mô tả hình ảnh những người thợ tiều (cắt gỗ) đang làm việc, thể hiện sự vất vả cần mẫn.
Các cách sử dụng:
  • "Lom khom" có thể dùng để miêu tả không chỉ người còn có thể dùng cho động vật hoặc đồ vật khi chúngtrạng thái cong lại.
  • Cách dùng nâng cao: Trong văn thơ, từ "lom khom" không chỉ mang nghĩa vật còn có thể gợi lên cảm xúc, như sự nhẫn nại, vất vả của con người trong cuộc sống.
Biến thể từ liên quan:
  • Biến thể:

    • "Lom khom" không nhiều biến thể nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "lom khom cày cấy".
  • Từ gần giống:

    • "Cúi" cũng có nghĩa tương tự nhưng không nhất thiết phải sự uốn cong rõ ràng như "lom khom".
    • "Ngả" có thể chỉ trạng thái nghiêng đi, nhưng không nhất thiết cúi thấp như "lom khom".
Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ đồng nghĩa có thể gần giống với "lom khom" trong một số ngữ cảnh "cúi xuống", "uốn cong", nhưng "lom khom" mang tính chất cụ thể hơn về hình dáng uốn cong của lưng.
Ý nghĩa khác:
  • "Lom khom" còn có thể được dùng để chỉ sự nhẫn nại, chịu đựng trong cuộc sống, không chỉ về mặt vật còn về tinh thần.
  1. Đứng cúi cong lưng xuống: Lom khom cấy lúa; Lom khom dưới núi tiều vài chú ( huyện Thanh Quan).

Words Containing "lom khom"

Comments and discussion on the word "lom khom"